1. Mục đích - Yêu cầu
- Tiếp tục thúc đẩy hợp tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, trao đổi sinh viên giữa Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) với các trường Đại học trong nước;
- Tạo cơ hội cho người học có những trải nghiệm học tập, rèn luyện, tìm hiểu văn hóa đời sống và giao lưu sinh viên giữa các cơ sở giáo dục đại học;
- Cụ thể hóa các nội dung trong Biên bản thỏa thuận hợp tác giữa 10 trường Đại học khối ngành Kinh tế về nội dung hoạt động đào tạo, trao đổi sinh viên và đảm bảo chất lượng.
2. Địa điểm trao đổi
- Địa điểm trao đổi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (tiếng Anh: National Economics University, viết tắt là NEU).
- Địa chỉ cơ sở chính: Số 207 đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
3. Thời gian trao đổi (dự kiến)
- Thời gian học tập lý thuyết: Từ ngày 18/12/2023 đến ngày 21/4/2024.
- Thời gian thi kết thúc học phần: Từ ngày 22/4/2024 đến 12/5/2024.
4. Đối tượng tham gia
Sinh viên Khóa 47, Khóa 48 đăng ký học tập trao đổi cần đảm bảo các điều kiện sau:
- Sinh viên đang trong thời gian đào tạo kế hoạch của khóa học, không đang là sinh viên trình độ năm thứ nhất;
- Sinh viên không đang trong thời gian nghỉ học tạm thời, bảo lưu;
- Sinh viên có điểm trung bình học tập tích lũy đạt loại KHÁ trở lên;
- Học phần đăng ký học tập trao đổi là học phần thuộc danh mục công nhận học phần tương đương giữa UEH và NEU và có trong chương trình đào tạo chính khóa của sinh viên.
*Ghi chú: Danh mục học phần tương đương xem tại Phụ lục (ở cuối trang).
5. Cách thức đăng ký
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 10/11/2023 đến 13/11/2023.
- Cách thức đăng ký: Sinh viên tiến hành truy cập link và điền các thông tin theo yêu cầu.
- Link đăng ký: https://go.ueh.edu.vn/dangkyTDSV
6. Thông tin thêm
a) Quyền lợi của sinh viên khi tham gia trao đổi sinh viên
- Được tham gia học tập, sinh hoạt, rèn luyện theo thời khóa biểu và kế hoạch giảng dạy học tập, kiểm tra đánh giá và các chương trình ngoại khóa tại NEU;
- Được cơ sở tiếp nhận tư vấn về chỗ ở (hoặc ký túc xá) và tư vấn, hỗ trợ trong quá trình tham gia trao đổi;
- Được ghi nhận kết quả đánh giá rèn luyện, kết quả đánh giá sinh hoạt Đảng, Đoàn - Hội trong thời gian trao đổi;
- Được công nhận chuyển điểm các học phần tham gia học tập tại NEU tương ứng với các học phần tương đương tại UEH.
b) Trách nhiệm
- Tuân thủ các quy chế, quy định, thông báo của NEU, UEH khi tham gia chương trình học tập trao đổi.
- Sinh viên thực hiện đóng học phí đối với các học phần tham gia trao đổi theo quy trình và mức học phí quy định hiện hành của NEU.
- Sinh viên chủ động sắp xếp và tự chi trả các chi phí khác (đi lại, sinh hoạt phí…) phát sinh khi tham gia chương trình.
c) Lưu ý
- Do thời gian học tập trao đổi kéo dài, sinh viên tham gia trao đổi không thể đăng ký học phần Học kỳ đầu 2024 tại UEH.
- Một số học phần tại UEH chỉ mở cố định ở học kỳ đầu mỗi năm. Sinh viên cần sắp xếp kế hoạch học tập hợp lý để có thể tốt nghiệp đúng tiến độ.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Thầy Phạm Quang Huy - Phó trưởng phòng Đào tạo (pquanghuy@ueh.edu.vn) hoặc Anh Lê Tuấn Hà - Chuyên viên Phòng Đào tạo (hatl@ueh.edu.vn).
Phụ lục
DANH MỤC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG
GIỮA ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH (UEH)
VÀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN (NEU)
(Dự kiến mở tại Học kỳ đầu 2024)
STT |
Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
1 |
BUS503052 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
TMKD1115 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
2 |
BUS503225 |
Kinh doanh quốc tế (EN) |
3 |
TMKD1115 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
3 |
BUS503045 |
Quản trị đa văn hóa |
3 |
TMKD |
Quản trị quốc tế |
3 |
4 |
BUS503178 |
Quản trị chiến lược toàn cầu |
3 |
TMKD1117 |
Chiến lược kinh doanh toàn cầu |
3 |
5 |
BUS503179 |
Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
3 |
TMKD1123 |
Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế |
3 |
6 |
BUS503182 |
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế |
3 |
NLQT1112 |
Quản trị nhân lực quốc tế |
3 |
7 |
MAR503019 |
Marketing quốc tế |
3 |
MKMA1108 |
Marketing quốc tế |
3 |
8 |
BUS503107 |
Logistics quốc tế |
3 |
TMQT1134 |
Nghiệp vụ giao nhận và vận tải hàng hóa quốc tế |
3 |
9 |
FIN505039 |
Quản trị tài chính |
3 |
NHTC1102 |
Quản trị tài chính |
3 |
10 |
BUS503178 |
Quản trị chiến lược toàn cầu |
3 |
QTKD1132 |
Quản trị chiến lược |
3 |
11 |
COM503022 |
Thương mại quốc tế |
3 |
TMQT1119 |
Thương mại quốc tế 1 |
3 |
12 |
BUS503044 |
Giao tiếp kinh doanh |
3 |
TMKT1116 |
Giao dịch và đàm phán kinh doanh |
3 |
13 |
BUS503185 |
Thương mại trong kỷ nguyên số |
3 |
TMQT1125 |
Thương mại điện tử |
3 |
14 |
MAR503193 |
Marketing trong kỷ nguyên số |
3 |
MKBH1116 |
Marketing công nghệ số |
3 |
15 |
BUS503012 |
Quản trị xuất nhập khẩu |
3 |
TMQT1144 |
Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu |
3 |
16 |
INF509008 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
TIHT1102 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
17 |
BUS503189 |
Quản trị tồn kho và kho vận |
3 |
TMKT1142 |
Quản trị dự trữ |
3 |
18 |
BUS503179 |
Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
3 |
QTKD |
Quản trị vận hành |
3 |
19 |
INF509013 |
Thương mại điện tử |
3 |
TMQT1132 |
Thương mại điện tử căn bản |
3 |
20 |
LAW511039 |
Luật Thương mại điện tử |
3 |
LUKD1175 |
Pháp luật trong Thương mại điện tử |
3 |
21 |
INF509003 |
Cơ sở Công nghệ thông tin |
3 |
CNTT1114 |
Mạng máy tính và truyền số liệu |
3 |
22 |
INF509031 |
Quản trị dự án Thương mai điện tử |
3 |
TMQT |
Đề án ngành Thương mại điện tử |
3 |
23 |
MAR503193 |
Marketing trong kỷ nguyên số |
3 |
MKBH1116 |
Marketing công nghệ số |
3 |
24 |
INF509027 |
Phát triển ứng dụng Thương mại điện tử |
3 |
CNTT1165 |
Thiết kế Web |
3 |
25 |
INF509025 |
Dịch vụ mạng Internet |
3 |
CNTT1121 |
Quản trị mạng |
3 |
26 |
INF509006 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
CNTT1152 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
27 |
INF509028 |
Bảo mật thông tin trong Thương mại điện tử |
3 |
CNTT1168 |
An toàn và bảo mật thông tin |
3 |