Căn cứ kết luận của Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh trong phiên họp ngày 27 tháng 9 năm 2013, trường thông báo đến các Ông/Bà Trưởng khoa, phòng, các đơn vị liên quan và sinh viên Khoá 38 – ĐHCQ các nội dung sau:
-Sinh viên Khoá 38 – ĐHCQ thuộc diện được xét học tiếp giai đoạn chuyên ngành;
-Sinh viên Khoá 37 – ĐHCQ diện ngừng học đã hoàn tất việc trả nợ học phần và đủ điều kiện xét học tiếp giai đoạn chuyên ngành.
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Khoa đào tạo |
Chỉ tiêu |
1. |
Kinh tế học |
Kinh tế |
50 |
2. |
Kinh tế kế hoạch và đầu tư |
Kinh tế |
100 |
3. |
Kinh tế lao động và QL nguồn nhân lực |
Kinh tế |
50 |
4. |
Kinh tế nông nghiệp và PT nông thôn |
Kinh tế |
50 |
5. |
Kinh tế thẩm định giá |
Kinh tế |
100 |
6. |
Kinh tế bất động sản |
Kinh tế |
50 |
7. |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
Quản trị kinh doanh |
300 |
8. |
Quản trị chất lượng |
Quản trị kinh doanh |
80 |
9. |
Thương mại |
TM–DL–MKT |
160 |
10. |
Kinh doanh quốc tế (ĐTB NN từ 6,00) |
TM–DL–MKT |
80 |
11. |
Ngoại thương (ĐTB NN từ 6,50) |
TM–DL–MKT |
150 |
12. |
Du lịch |
TM–DL–MKT |
80 |
13. |
Marketing |
TM–DL–MKT |
150 |
14. |
Tài chính nhà nước |
Tài chính công |
160 |
15. |
Tài chính doanh nghiệp |
Tài chính |
300 |
16. |
Kinh doanh bảo hiểm |
Tài chính |
50 |
17. |
Ngân hàng |
Ngân hàng |
300 |
18. |
Chứng khoán |
Ngân hàng |
80 |
19. |
Kế toán |
Kế toán–Kiểm toán |
550 |
20. |
Kiểm toán |
Kế toán–Kiểm toán |
80 |
21. |
Toán tài chính |
Toán–Thống kê |
50 |
22. |
Thống kê kinh doanh |
Toán–Thống kê |
50 |
23. |
Tin học quản lý |
Hệ thống thông tin KD |
50 |
24. |
Kinh tế chính trị |
Lý luận chính trị |
50 |
25. |
Luật kinh doanh |
Luật |
50 |
|
Tổng cộng |
|
3.170 |
Trường đề nghị các Ông/Bà Trưởng khoa, Trưởng phòng liên quan triển khai thông báo này đến các sinh viên Khoá 38 – ĐHCQ để thực hiện.
Sinh viên chú ý các mốc thời gian: tải