Căn cứ kế hoạch xét tuyển chuyên ngành Khóa 46 - Đại học chính quy, Trường thông báo:
1. Số lượng đăng ký nguyện vọng xét chuyên ngành từ ngày 01 - 07/06/2021: Xem bảng thống kê đăng ký nguyện vọng phía cuối thông báo này.
2. Thời gian sinh viên được điều chỉnh nguyện vọng xét chuyên ngành là từ 11 – 13/6/2021 tại trang http://tinyurl.com/xetchuyennganhk46
3. Đối tượng đăng ký nguyện vọng trong thời gian từ 11 - 13/6/2021 gồm:
- Sinh viên có nhu cầu điều chỉnh nguyện vọng đã đăng ký;
- Sinh viên chưa đăng ký nguyện vọng;
- Sinh viên sử dụng không đúng email khi đăng ký nguyện vọng trong thời gian từ ngày 01 - 07/6/2021.
Lưu ý: Email đăng ký nguyện vọng xét chuyên ngành hợp lệ phải thỏa cả 2 điều kiện sau:
+ Email do UEH cấp cho sinh viên;
+ Email trùng khớp với thông tin Mã số sinh viên được cấp.
4. Ngày 18/6/2021, Phòng Đào tạo gửi thông tin xác nhận nguyện vọng sinh viên đã đăng ký để xét chuyên ngành đến địa chỉ email do UEH cấp cho sinh viên (tên miền st.ueh.edu.vn).
5. Nguyên tắc xét chuyên ngành:
+ Các nguyện vọng có giá trị xét tuyển như nhau.
+ Nguyện vọng 1 có ưu tiên cao nhất. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét nguyện vọng tiếp theo.
+ Trong trường hợp sinh viên không đạt cả 3 nguyện vọng, sinh viên đăng ký lại nguyện vọng vào các chuyên ngành còn chỉ tiêu ứng với ngành trúng tuyển theo thời gian quy định.
+ Thứ tự ưu tiên xét tuyển: 1. Điểm trung bình xét chuyên ngành; 2. Chỉ tiêu chuyên ngành đã thông báo.
6. Các trường hợp bị hủy kết quả đăng ký nguyện vọng:
- Đăng ký nguyện vọng không đúng ngành đã trúng tuyển;
- Email đăng ký nguyện vọng không hợp lệ;
- Đăng ký nguyện vọng sau ngày 13/06/2021.
Các trường hợp vi phạm quy định đăng ký sẽ bị xử lý theo quy định./.
---*---
Bảng thống kê đăng ký nguyện vọng Khóa 46 – Đại học chính quy
Ngành |
Chuyên ngành |
Ký hiệu chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Nguyện vọng 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB |
150 |
205 |
|
|
Ngoại thương |
FT |
100 |
38 |
|||
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
KS |
100 |
115 |
||
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
SK |
80 |
59 |
|||
Toán kinh tế |
Toán tài chính |
FM |
60 |
78 |
||
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
AS |
50 |
26 |
|||
Luật |
Luật kinh doanh |
LA |
100 |
88 |
||
Luật kinh doanh quốc tế |
LQ |
50 |
57 |
|||
Quản trị kinh doanh |
Quản trị |
AD |
250 |
336 |
47 |
28 |
Quản trị chất lượng |
CL |
100 |
50 |
287 |
74 |
|
Quản trị khởi nghiệp |
EM |
80 |
25 |
77 |
309 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
Thương mại điện tử |
EC |
120 |
159 |
46 |
7 |
Hệ thống thông tin kinh doanh |
BI |
50 |
52 |
148 |
12 |
|
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
ER |
50 |
1 |
18 |
193 |
|
Kế toán |
Kiểm toán |
KI |
50 |
310 |
74 |
126 |
Kế toán doanh nghiệp |
KN |
400 |
197 |
308 |
5 |
|
Kế toán công |
KO |
50 |
3 |
128 |
379 |
|
Kinh tế |
Quản lý nguồn nhân lực |
NS |
100 |
222 |
22 |
4 |
Kinh tế đầu tư |
IE |
50 |
127 |
146 |
33 |
|
Thẩm định giá |
TG |
80 |
47 |
135 |
127 |
|
Bất động sản |
BD |
80 |
18 |
89 |
125 |
|
Kinh tế học ứng dụng |
AE |
50 |
5 |
19 |
96 |
|
Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp |
AB |
50 |
2 |
9 |
31 |
|
Kinh tế chính trị |
KC |
50 |
0 |
1 |
5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính |
FN |
100 |
274 |
49 |
12 |
Ngân hàng |
NH |
100 |
106 |
159 |
117 |
|
Quản trị hải quan - ngoại thương |
HQ |
100 |
96 |
67 |
20 |
|
Đầu tư tài chính |
FI |
50 |
75 |
133 |
51 |
|
Ngân hàng quốc tế |
NQ |
50 |
22 |
65 |
59 |
|
Thị trường chứng khoán |
TT |
50 |
16 |
24 |
59 |
|
Tài chính công |
PF |
50 |
10 |
14 |
63 |
|
Ngân hàng đầu tư |
ND |
50 |
8 |
67 |
129 |
|
Quản trị rủi ro tài chính |
FR |
50 |
6 |
17 |
45 |
|
Thuế trong kinh doanh |
TB |
50 |
4 |
15 |
38 |
|
Quản lý thuế |
TX |
50 |
4 |
11 |
28 |