Thực hiện quy định chuẩn TOEIC đối với sinh viên Đại học chính quy (ĐHCQ) và quy định về ngoại ngữ hai trong chương trình cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại của Trường, phòng Đào tạo thông báo về việc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc ngoại ngữ hai cho sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh thương mại để xét tốt nghiệp năm 2022 đối với sinh viên khóa 39, 40, 41, 42, 43, 44 - ĐHCQ (trừ ngành Kế toán - K44) như sau:
I. Các chứng chỉ cần nộp
Sinh viên đăng ký nộp trên trang Portal cá nhân và scan/chụp hình đính kèm file ảnh một trong các chứng chỉ (hoặc giấy chứng nhận điểm thi) tiếng Anh quốc tế hoặc ngoại ngữ hai theo bảng dưới đây với tổng điểm quy định tương ứng :
1. Khóa 39, 40 (bao gồm chương trình chất lượng cao)
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
1.1 Ngoại thương, Du lịch, Kinh doanh quốc tế |
550 |
55 |
4.5 |
50 |
1.2 Các ngành/chuyên ngành khác |
450 |
45 |
4.0 |
42 |
2. Khóa 41
2.1 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao:
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
- Quản trị, Tài chính, Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán. |
550 |
60 |
5.0 |
50 |
2.2 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình đại trà:
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
- Ngoại thương, Quản trị lữ hành, Kinh doanh quốc tế |
550 |
60 |
5.0 |
50 |
- Các ngành/chuyên ngành khác |
450 |
50 |
4.5 |
42 |
3. Khóa 42
3.1 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao:
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
- Quản trị, Tài chính, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán. |
550 |
60 |
5.0 |
50 |
- Kinh doanh quốc tế (tiếng Việt) |
620 |
65 |
5.5 |
56 |
- Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) |
650 |
72 |
6.5 |
60 |
Ghi chú: Chuẩn đầu ra chứng chỉ IELTS của ngành Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh, chương trình chất lượng cao) được quy định theo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo và được thông báo theo thông báo số 1629/TB-ĐHKT-QLĐT ký ngày 16/8/2018 về điều kiện xét tốt nghiệp đối với khóa 41 và khóa 42 Đại học chính quy, Chi tiết xem tại: online.ueh.edu.vn.
3.2 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình đại trà:
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
- Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương |
600 |
65 |
5.5 |
55 |
- Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn |
550 |
60 |
5.0 |
50 |
- Các ngành/chuyên ngành khác |
500 |
55 |
4.5 |
45 |
4. Khóa 43
4.1 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao:
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
- Quản trị, Tài chính, Marketing, Kiểm toán |
550 |
60 |
5.0 |
50 |
- Kinh doanh quốc tế (tiếng Việt) |
650 |
72 |
5.5 |
60 |
- Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) |
700 |
75 |
6.5 |
65 |
4.2 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình đại trà:
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
- Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương |
600 |
65 |
5.5 |
55 |
- Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện & DVGT |
550 |
60 |
5.0 |
50 |
- Các ngành/chuyên ngành khác |
500 |
55 |
4.5 |
45 |
5. Khóa 44
5.1 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao:
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
- Quản trị, Marketing, Kinh doanh thương mại, Tài chính (tiếng Việt) |
600 |
70 |
5.5 |
55 |
- Tài chính (tiếng Anh) |
650 |
80 |
6.0 |
60 |
- Kinh doanh quốc tế (tiếng Việt) |
650 |
80 |
6.0 |
60 |
- Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương (tiếng Anh) |
700 |
90 |
6.5 |
65 |
5.2 Các ngành/chuyên ngành thuộc chương trình đại trà:
Ngành/chuyên ngành |
Tổng điểm tối thiểu phải đạt |
|||
TOEIC |
TOEFL iBT |
IELTS |
VPET |
|
- Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương |
600 |
70 |
5.5 |
55 |
- Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện & DVGT, - Thuế trong kinh doanh, - Quản trị hải quan - Ngoại thương. - Ngân hàng đầu tư, - Luật kinh doanh quốc tế; |
550 |
60 |
5.0 |
50 |
- Các ngành/chuyên ngành khác |
500 |
55 |
4.5 |
45 |
6. Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại:
Sinh viên có thể được miễn học ngoại ngữ hai tại Trường nếu nộp một trong các chứng chỉ quốc tế tương đương cấp độ B1 (hoặc bậc 3/6) trở lên theo Khung tham chiếu Châu Âu, cụ thể như sau:
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
Tiếng Hàn |
B1 |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau 3 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N4 |
TOPIK3 (trung cấp 1) |
II. Thời hạn của chứng chỉ
Thời hạn giá trị của các chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận điểm nêu trên (trừ chứng chỉ tiếng Pháp/Nga) là 2 năm kể từ ngày thi tính đến thời điểm xét tốt nghiệp. Cụ thể, để đủ điều kiện xét tốt nghiệp năm 2022, thời điểm thi ghi trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc ngoại ngữ hai từ tháng 01/2020 trở về sau.
III. Cách đăng ký nộp chứng chỉ
Sinh viên đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc ngoại ngữ hai để xét tốt nghiệp tại trang Portal cá nhân từ ngày 14/01/2022 - 16g00 ngày 18/01/2022 theo các bước như sau: Vào trang Portal cá nhân;
+ Định dạng file: png hoặc jpg.
+ Kích thước file tối đa: 10 Mb.
Chú ý: Hình ảnh phải rõ nét và có đầy đủ thông tin.
Lưu ý:
- Sinh viên chịu trách nhiệm về nội dung ghi trong chứng chỉ đã nộp;
- Đối với những sinh viên nộp các chứng chỉ hoặc các giấy chứng nhận điểm thi tiếng Anh quốc tế hoặc ngoại ngữ hai sau thời gian trên, sinh viên không được nhận Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và Văn bằng tốt nghiệp khi chưa có kết quả thẩm tra từ tổ chức cấp chứng chỉ.
Đối với sinh viên xét tốt nghiệp đợt tiếp theo trong năm 2022, phòng Đào tạo sẽ có thông báo hướng dẫn nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc ngoại ngữ hai vào tháng 3/2021.
Chuyên viên phụ trách: Cô Lan- ntlan@ueh.edu.vn