Căn cứ kết luận của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh trong phiên họp ngày 24 tháng 9 năm 2015, Trường thông báo đến các ông/bà Trưởng khoa, Trưởng phòng, Trưởng đơn vị liên quan và sinh viên Khóa 40 – ĐHCQ các nội dung sau:
- Sinh viên Khóa 40 – ĐHCQ thuộc diện được xét học tiếp giai đoạn chuyên ngành;
- Sinh viên Khóa 39 – ĐHCQ diện ngừng học đã hoàn tất việc trả nợ học phần và đủ điều kiện xét học tiếp giai đoạn chuyên ngành.
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Khoa đào tạo |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
1. |
Kinh tế học |
Kinh tế |
50 |
2. |
Kinh tế kế hoạch và đầu tư |
Kinh tế |
100 |
3. |
Quản lý nguồn nhân lực |
Kinh tế |
50 |
4. |
Kinh tế nông nghiệp và PT nông thôn |
Kinh tế |
50 |
5. |
Thẩm định giá |
Kinh tế |
100 |
6. |
Kinh tế bất động sản |
Kinh tế |
50 |
7. |
Kinh tế chính trị |
Lý luận chính trị |
50 |
8. |
Quản trị |
Quản trị |
300 |
9. |
Quản trị chất lượng |
Quản trị |
80 |
10. |
Kinh doanh quốc tế (ĐTB NN từ 6,00) |
KDQT–MKT |
80 |
11. |
Ngoại thương (ĐTB NN từ 6,50) |
KDQT–MKT |
150 |
12. |
Kinh doanh thương mại |
KDQT–MKT |
160 |
13. |
Marketing |
KDQT–MKT |
150 |
14. |
Quản trị lữ hành |
Viện du lịch |
80 |
15. |
Tài chính công |
Tài chính công |
160 |
16. |
Tài chính |
Tài chính |
290 |
17. |
Bảo hiểm |
Tài chính |
50 |
18. |
Ngân hàng |
Ngân hàng |
280 |
19. |
Chứng khoán |
Ngân hàng |
50 |
20. |
Kế toán công |
Kế toán |
80 |
21. |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
450 |
22. |
Kiểm toán |
Kế toán |
80 |
23. |
Toán tài chính |
Toán–Thống kê |
50 |
24. |
Thống kê kinh doanh |
Toán–Thống kê |
50 |
25. |
Tin học quản lý |
Hệ thống thông tin KD |
50 |
26. |
Luật kinh doanh |
Luật |
50 |
|
Tổng cộng |
|
3,090 |
3. Sinh viên chú ý các mốc thới gian: tải