1. Kinh tế (KE), | 7. Kế toán (AC), |
2. Kinh tế đầu tư (ĐT), | 8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (DV), |
3. Quản trị kinh doanh (BA), | 9. Quản trị khách sạn (HM), |
4. Kinh doanh quốc tế (KQ), | 10. Toán kinh tế (TO), |
5. Tài chính - Ngân hàng (FB), | 11. Hệ thống thông tin quản lý (HT). |
6. Tài chính quốc tế (TE), |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Khoa đào tạo |
Chỉ tiêu |
|
---|---|---|---|---|
1 |
Ngành Kinh tế (KE001-KE002) |
|
||
|
1 |
Kinh tế học ứng dụng |
Kinh tế |
90 – 107 |
|
2 |
Kinh tế chính trị |
Lý luận chính trị |
20 – 30 |
2 |
Ngành Kinh tế đầu tư (DT001-DT003) |
|
||
|
1 |
Kinh tế đầu tư |
Kinh tế |
40 – 50 |
|
2 |
Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
80 – 90 |
|
3 |
Ngành Quản trị kinh doanh (BA001-BA008) |
|
||
|
1 |
Quản trị |
Quản trị |
180 – 200 |
|
2 |
Quản trị chất lượng |
80 – 90 |
|
|
3 |
Quản trị khởi nghiệp |
80 – 90 |
|
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế (KQ001-KQ006) |
|
||
|
1 |
Kinh doanh quốc tế |
KDQT-Marketing |
180 – 190 |
|
2 |
Ngoại thương |
80 – 90 |
|
5 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng (FB001-FB012) |
|
||
|
1 |
Tài chính công |
Tài chính công |
35 – 40 |
|
2 |
Quản lý thuế |
35 – 40 |
|
|
3 |
Thuế trong kinh doanh |
35 – 40 |
|
|
4 |
Quản trị hải quan - ngoại thương |
95 – 110 |
|
|
5 |
Tài chính |
Tài chính |
80 – 90 |
|
6 |
Đầu tư tài chính |
40 – 50 |
|
|
7 |
Ngân hàng |
Ngân hàng |
80 – 90 |
|
8 |
Thị trường chứng khoán |
35 – 40 |
|
|
9 |
Ngân hàng đầu tư |
35 – 40 |
|
|
10 |
Ngân hàng quốc tế |
40 – 45 |
|
|
11 |
Quản trị tín dụng |
35 – 40 |
|
6 |
Ngành Tài chính quốc tế (TE001-TE002) |
|
||
|
1 |
Tài chính quốc tế |
Tài chính |
50 – 60 |
|
2 |
Quản trị rủi ro tài chính |
40 – 50 |
|
7 |
Ngành Kế toán (AC001-AC010) |
|
||
|
1 |
Kế toán công |
Kế toán |
40 – 50 |
|
2 |
Kế toán doanh nghiệp |
430 – 440 |
|
8 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (DV001-DV003) |
|
||
|
1 |
Quản trị lữ hành |
Du lịch |
100 – 110 |
|
2 |
Quản trị du thuyền |
40 – 50 |
|
9 |
Ngành Quản trị khách sạn (HM001-HM003) |
|
||
|
1 |
Quản trị khách sạn |
Du lịch |
100 – 110 |
|
2 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
50 – 60 |
|
10 |
Ngành Toán kinh tế (TO001-TO003) |
|
||
|
1 |
Toán tài chính |
Toán - Thống kê |
80 – 90 |
|
2 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
35 – 40 |
|
11 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (HT001-HT003) |
|
||
|
1 |
Hệ thống thông tin kinh doanh |
CNTTKD |
80 – 90 |
|
2 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực DN |
35 – 40 |