- Sinh viên có nhu cầu điều chỉnh;
- Sinh viên chưa đăng ký đợt 1;
Sinh viên nên điều chỉnh trong ngày 20/10/2016, nếu có trở ngại liên hệ trực tiếp Phòng QLĐT-CTSV (A0.14 hoặc gọi số 38230082 – ext 141 gặp Thầy Can) để kịp xử lý. Nhớ lưu thông tin và in lại phiếu đăng ký.
Ngày nộp phiếu |
Giờ nộp phiếu |
Các lớp sinh viên |
Thứ Bảy, ngày 29/10/2016 |
08g00 – 09g00 |
01 – 24; 31 – 36; 61 – 66. |
Thứ Bảy, ngày 29/10/2016 |
14h00 – 15g00 |
25 – 30; 37 – 60; 67 – 70. |
Địa điểm: Hội trường Chính (A1.16) – 59C Nguyễn Đình Chiểu.
Lưu ý:
- Khi điều chỉnh nguyện vọng chú ý chỉ tiêu của ngành, chuyên ngành muốn điều chỉnh so với số liệu đăng ký của từng nguyện vọng (quan trọng nhất là nguyện vọng 1);
- Sinh viên phải in phiếu đăng ký nguyện vọng (lần đăng ký sau cùng) để nộp đúng thời gian quy định. Kể cả sinh viên không điểu chỉnh nguyện vọng phải kiểm tra lại nguyện vọng đã đăng ký và in phiếu đăng ký nguyện vọng.
- Ký tên vả ghi rõ họ tên vào phiếu đăng ký xét ngành;
- Sinh viên phải trực tiếp đến nộp phiếu đăng ký và ký tên vào danh sách.
- Nhà trường hủy kết quả đăng ký các trường hợp đã đăng ký nhưng không nộp phiếu đăng ký nguyện vọng đúng thời gian quy định.
- Các trường hợp vi phạm quy định đăng ký sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định.
BẢNG THỐNG KÊ ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG KHÓA 41 – ĐHCQ
(đăng ký từ ngày 06/10/2016 – 16/10/2016)
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Nguyện vọng 3 |
1 |
Kinh tế học |
50 |
2 |
24 |
57 |
2 |
Kinh tế Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
27 |
91 |
150 |
3 |
Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50 |
9 |
10 |
27 |
4 |
Quản lý nguồn nhân lực |
90 |
162 |
142 |
100 |
5 |
Thẩm định giá |
100 |
35 |
158 |
190 |
6 |
Kinh tế bất động sản |
50 |
8 |
47 |
149 |
7 |
Quản trị |
250 |
308 |
179 |
137 |
8 |
Quản trị chất lượng |
90 |
104 |
219 |
132 |
9 |
Quản trị khởi nghiệp |
50 |
24 |
56 |
60 |
10 |
Kinh doanh Quốc tế (dtb_nn≥6.50) |
90 |
128 |
58 |
19 |
11 |
Ngoại Thương (dtb_nn≥6.50) |
100 |
116 |
23 |
12 |
12 |
Kinh doanh thương mại |
180 |
289 |
90 |
51 |
13 |
MARKETING |
180 |
227 |
56 |
43 |
14 |
Quản trị lữ hành |
90 |
115 |
158 |
141 |
15 |
Tài chính công |
180 |
42 |
221 |
277 |
16 |
Tài chính |
270 |
389 |
60 |
57 |
17 |
Kinh doanh bảo hiểm |
50 |
4 |
19 |
80 |
18 |
Ngân hàng |
240 |
185 |
610 |
399 |
19 |
Chứng khoán |
50 |
16 |
83 |
159 |
20 |
Kế toán doanh nghiệp |
450 |
478 |
269 |
104 |
21 |
Kiểm toán |
90 |
129 |
29 |
21 |
22 |
Kế toán Công |
90 |
4 |
123 |
117 |
23 |
Toán tài chính |
50 |
6 |
13 |
51 |
24 |
Tin học quản lý |
50 |
37 |
68 |
163 |
25 |
Thống kê kinh doanh |
50 |
4 |
25 |
75 |
26 |
Luật kinh doanh |
50 |
36 |
53 |
113 |
|
Tổng cộng |
3.090 |
2.884 |
2.884 |
2.884 |
Lưu ý: Sinh viên cần chú ý so sánh giữa số đăng ký nguyện vọng 1 với chỉ tiêu để có quyết định điều chỉnh phù hợp.