Đang xử lí...

Thống kê số liệu đăng ký nguyện vọng vào ngành, chuyên ngành Khóa 41 – ĐHCQ

  1. Số lượng đăng ký nguyện vọng ngành, chuyên ngành: xem bảng thống kê bên dưới
  2. Thời gian đăng ký điều chỉnh nguyện vọng: từ 8g00 ngày 20/10/2016 đến 16g00 ngày 25/10/2016 trên trang website online.
  3. Đối tượng đăng ký đợt điều chỉnh nguyện vọng:

-         Sinh viên có nhu cầu điều chỉnh;

-         Sinh viên chưa đăng ký đợt 1;

 

Sinh viên nên điều chỉnh trong ngày 20/10/2016, nếu có trở ngại liên hệ trực tiếp Phòng QLĐT-CTSV (A0.14 hoặc gọi số 38230082 – ext 141 gặp Thầy Can) để kịp xử lý. Nhớ lưu thông tin và in lại phiếu đăng ký.

 

  1. Thời gian và địa điểm nộp phiếu đăng ký nguyện vọng.

 

Ngày nộp phiếu

Giờ nộp phiếu

Các lớp sinh viên

Thứ Bảy, ngày 29/10/2016

08g00 – 09g00

01 – 24; 31 – 36; 61 – 66.

Thứ Bảy, ngày 29/10/2016

14h00 – 15g00

25 – 30; 37 – 60; 67 – 70.

 

Địa điểm:  Hội trường Chính (A1.16) – 59C Nguyễn Đình Chiểu.

 

Lưu ý:

-         Khi điều chỉnh nguyện vọng chú ý chỉ tiêu của ngành, chuyên ngành muốn điều chỉnh so với số liệu đăng ký của từng nguyện vọng (quan trọng nhất là nguyện vọng 1);

-         Sinh viên phải in phiếu đăng ký nguyện vọng (lần đăng ký sau cùng) để nộp đúng thời gian quy định. Kể cả sinh viên không điểu chỉnh nguyện vọng phải kiểm tra lại nguyện vọng đã đăng ký và in phiếu đăng ký nguyện vọng.

-         Ký tên vả ghi rõ họ tên vào phiếu đăng ký xét ngành;

-         Sinh viên phải trực tiếp đến nộp phiếu đăng ký và ký tên vào danh sách.

-         Nhà trường hủy kết quả đăng ký các trường hợp đã đăng ký nhưng không nộp phiếu đăng ký nguyện vọng đúng thời gian quy định.

-         Các trường hợp vi phạm quy định đăng ký sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định.

 

 

BẢNG THỐNG KÊ ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG KHÓA 41 – ĐHCQ

(đăng ký từ ngày 06/10/2016 – 16/10/2016)

 

STT

Ngành, chuyên ngành

Chỉ tiêu

Nguyện

vọng 1

Nguyện

vọng 2

Nguyện

vọng 3

1

Kinh tế học

50

2

24

57

2

Kinh tế Kế hoạch và Đầu tư

100

27

91

150

3

Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn

50

9

10

27

4

Quản lý nguồn nhân lực

90

162

142

100

5

Thẩm định giá

100

35

158

190

6

Kinh tế bất động sản

50

8

47

149

7

Quản trị

250

308

179

137

8

Quản trị chất lượng

90

104

219

132

9

Quản trị khởi nghiệp

50

24

56

60

10

Kinh doanh Quốc tế (dtb_nn≥6.50)

90

128

58

19

11

Ngoại Thương (dtb_nn≥6.50)

100

116

23

12

12

Kinh doanh thương mại

180

289

90

51

13

MARKETING

180

227

56

43

14

Quản trị lữ hành

90

115

158

141

15

Tài chính công

180

42

221

277

16

Tài chính

270

389

60

57

17

Kinh doanh bảo hiểm

50

4

19

80

18

Ngân hàng

240

185

610

399

19

Chứng khoán

50

16

83

159

20

Kế toán doanh nghiệp

450

478

269

104

21

Kiểm toán

90

129

29

21

22

Kế toán Công

90

4

123

117

23

Toán tài chính

50

6

13

51

24

Tin học quản lý

50

37

68

163

25

Thống kê kinh doanh

50

4

25

75

26

Luật kinh doanh

50

36

53

113

 

Tổng cộng

3.090

2.884

2.884

2.884

 

Lưu ý: Sinh viên cần chú ý so sánh giữa số đăng ký nguyện vọng 1 với chỉ tiêu để có quyết định điều chỉnh phù hợp.