Phòng Quản lý đào tạo - Công tác sinh viên thông báo số lượng đăng ký nguyện vọng ngành, chuyên ngành và thời gian điều chỉnh nguyện vọng:
-Sinh viên đăng ký không đúng chuyên ngành của ngành trúng tuyển;
-Sinh viên có nhu cầu điều chỉnh;
-Sinh viên chưa đăng ký nguyện vọng;
Ngày nộp phiếu |
Giờ nộp phiếu |
Các lớp sinh viên |
Thứ Năm, ngày 20/6/2019 |
08g00 – 09g00 |
01 – 20. |
Thứ Năm, ngày 20/6/2019 |
14h00 – 15g00 |
21 – 47. |
Địa điểm: Hội trường Chính (A1.16) – 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3.
Lưu ý:
- Khi điều chỉnh nguyện vọng chú ý chỉ tiêu của chuyên ngành muốn điều chỉnh so với số liệu đăng ký của các nguyện vọng;
- Sinh viên phải in phiếu đăng ký nguyện vọng (lần đăng ký sau cùng) để nộp đúng thời gian quy định. Kể cả sinh viên không điều chỉnh nguyện vọng phải kiểm tra lại nguyện vọng đã đăng ký và in phiếu đăng ký nguyện vọng.
- Ký tên và ghi rõ họ tên vào phiếu đăng ký xét ngành;
- Sinh viên phải trực tiếp đến nộp phiếu đăng ký và ký tên vào danh sách. Trường hợp nhờ người khác nộp giúp, sinh viên phải tự in phiếu, ký tên trực tiếp vào phiếu (mặt sau phiếu đăng ký nguyện vọng ghi rõ ủy quyền cho người có họ tên, mối quan hệ), người được ủy quyền khi đến nộp phiếu phải xuất trình thẻ sinh viên, CMND/CCCD của cá nhân và ký thay vào danh sách).
- Phòng Quản lý đào tạo – Công tác sinh viên hủy kết quả đăng ký các trường hợp đã đăng ký nhưng không nộp phiếu đăng ký nguyện vọng đúng thời gian quy định hoặc đăng ký không đúng chuyên ngành của ngành trúng tuyển theo quy định.
- Các trường hợp vi phạm quy định đăng ký sẽ bị xử lý theo quy định.
Bảng thống kê đăng ký nguyện vọng khóa 44 – ĐHCQ
(tính đến 16g00, 12/6/2019)
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
1 |
Kinh tế đầu tư (IE) |
145 |
118 |
199 |
92 |
2 |
Quản lý nguồn nhân lực (NS) |
100 |
241 |
87 |
51 |
3 |
Thẩm định giá (TG) |
135 |
29 |
96 |
177 |
4 |
Bất động sản (BD) |
90 |
65 |
77 |
136 |
5 |
Quản trị (AD) |
315 |
410 |
25 |
24 |
6 |
Quản trị chất lượng (CL) |
100 |
19 |
344 |
76 |
7 |
Quản trị khởi nghiệp (EM) |
50 |
19 |
79 |
352 |
8 |
Tài chính công (PF) |
90 |
06 |
68 |
347 |
9 |
Quản lý Thuế (TX) |
40 |
10 |
30 |
136 |
10 |
Tài chính (FN) |
220 |
422 |
87 |
13 |
11 |
Ngân hàng (NH) |
240 |
121 |
365 |
58 |
12 |
Kế toán công (KO) |
50 |
00 |
79 |
586 |
13 |
Kế toán doanh nghiệp (KN) |
500 |
339 |
328 |
09 |
14 |
Kiểm toán (KI) |
150 |
332 |
267 |
74 |
|
Tổng cộng |
|
2,131 |
2,131 |
2,131 |
Lưu ý: Một số sinh viên đăng ký chuyên ngành xét không đúng với chuyên ngành thuộc ngành trúng tuyển. Sinh viên lưu ý đăng nguyện vọng xét chuyên ngành tương ứng với ngành đã trúng tuyển, thì phiếu đăng ký mới hợp lệ. Vui lòng xem hướng dẫn dưới đây để điều chỉnh.
Lớp sinh viên |
Ngành trúng tuyển |
Chuyên ngành đăng ký |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
DH44DC001 – DH44DC010 |
Kinh tế |
Kinh tế đầu tư (IE) |
145 |
Quản lý nguồn nhân lực (NS) |
100 |
||
Thẩm định giá (TG) |
135 |
||
Bất động sản (BD) |
90 |
||
|
|
|
|
DH44DC011 – DH44DC020 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị (AD) |
315 |
Quản trị chất lượng (CL) |
100 |
||
Quản trị khởi nghiệp (EM) |
50 |
||
|
|
|
|
DH44DC021 – DH44DC032 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính công (PF) |
90 |
Quản lý thuế (TX) |
40 |
||
Tài chính (FN) |
220 |
||
Ngân hàng (NH) |
240 |
||
|
|
|
|
DH44DC033 – DH44DC047 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp (KN) |
500 |
Kế toán công (KO) |
50 |
||
Kiểm toán (KI) |
150 |
a. Thứ tự ưu tiên xét tuyển
-Điểm trung bình xét tuyển vào ngành, chuyên ngành (ĐTB_XCN);
-Chỉ tiêu ngành, chuyên ngành đã thông báo.
b. Cách thức xét tuyển
-Các nguyện vọng (từ 1 đến 3) của sinh viên có giá trị xét tuyển như nhau. Sinh viên trúng tuyển nguyện vọng trước thì không được xét tiếp các nguyện vọng sau.
-Trong trường hợp sinh viên không đạt cả 3 nguyện vọng, sinh viên đăng ký lại nguyện vọng vào các ngành, chuyên ngành còn chỉ tiêu xét tuyển.
Chuyên viên phụ trách: Thầy Trần Duy Can – dcan@ueh.edu.vn