Nội dung |
Thời gian |
Ghi chú |
---|---|---|
Giới thiệu chuyên ngành (trực tuyến) |
18/5/2020 – 29/5/2020 |
Chi tiết xem thông báo số 59/TB-QLĐTCTSV ngày 06/5/2020 |
Phòng QLĐT-CTSV phổ biến quy định, kế hoạch xét chuyên ngành (trực tuyến) |
17g30, 01/6/2020 |
|
Sinh viên đăng ký nguyện vọng trực tuyến |
8g00, 05/6/2020 – 16g00, 10/6/2020 |
Đăng ký tại trang: tinyurl.com/xetchuyennganhk45 |
Thông báo số lượng đăng ký |
15g00, 11/6/2020 |
Trang online.ueh.edu.vn |
Sinh viên điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến |
15/6/2020 – 16g00, 16/6/2020 |
Tại trang: tinyurl.com/xetchuyennganhk45 |
Xác nhận thông tin nguyện vọng sinh viên đã đăng ký |
18/6/2020 |
Gửi qua email của sinh viên do UEH cấp. |
Công bố danh sách xét chuyên ngành |
23/7/2020 |
online.ueh.edu.vn |
Sinh viên đăng ký học phần học kỳ cuối 2020 (học kỳ 3) |
24/7/2020 – 27/7/2020 |
online.ueh.edu.vn |
Đóng học phí học kỳ cuối 2020 (học kỳ 3) |
24/7/2020 – 07/8/2020 |
Theo quy định hiện hành |
Sinh viên bị tràn 3 nguyện vọng đăng ký lại nguyện vọng (sinh viên xuất trình thẻ sv, nhận phiếu đăng ký và nộp phiếu) |
08g00 – 10g00, ngày 23/7/2020 |
Tại A0.14 (bằng phiếu) |
Công bố danh sách xét chuyên ngành cho số sinh viên đăng ký lại nguyện vọng bị tràn |
27/7/2020 |
online.ueh.edu.vn |
Sinh viên bắt đầu học kỳ cuối 2020 |
03/8/2020 |
Theo thời khóa biểu |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Số thực tế đang học |
Ghi chú |
Kinh tế học ứng dụng |
|
|
Tuyển sinh riêng |
Kinh tế và kinh doanh nông nghiệp |
|
|
|
Kinh tế chính trị |
|
|
|
Kinh tế đầu tư |
145 |
145 |
Điểm chuẩn ³6.65 |
Quản lý nguồn nhân lực |
100 |
100 |
Điểm chuẩn ³7.33 |
Thẩm định giá |
135 |
117 |
Xét đến NV4 |
Bất động sản |
90 |
98 |
Điểm chuẩn ³5.00 |
Quản trị |
315 |
310 |
Điểm chuẩn ³6.70 |
Quản trị chất lượng |
100 |
102 |
Điểm chuẩn ³5.30 |
Quản trị khởi nghiệp |
50 |
50 |
Xét hết 3 nguyện vọng |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
Tuyển sinh riêng |
Ngoại thương |
|
|
|
Quản trị khách sạn |
50 |
57 |
Tuyển sinh riêng |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
50 |
55 |
|
Tài chính công |
90 |
76 |
Xét hết 3 nguyện vọng |
Quản lý thuế |
40 |
35 |
Xét hết 3 nguyện vọng |
Tài chính |
220 |
223 |
Điểm chuẩn ³7.04 |
Ngân hàng |
240 |
244 |
Điểm chuẩn ³6.18 |
Thuế trong kinh doanh |
|
|
Tuyển sinh riêng |
Quản trị hải quan-ngoại thương |
|
|
|
Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm |
|
|
|
Tài chính quốc tế |
|
|
|
Đầu tư tài chính |
|
|
|
Thị trường chứng khoán |
|
|
|
Ngân hàng đầu tư |
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp |
500 |
499 |
Điểm chuẩn ³5.78 |
Kiểm toán |
150 |
149 |
Điểm chuẩn ³7.45 |
Kế toán công |
50 |
39 |
Xét đến NV4 |
Toán tài chính |
|
|
Tuyển sinh riêng |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiễm |
|
|
Chưa tuyển |
Hệ thống tin tin kinh doanh |
|
|
Tuyển sinh riêng |
Thương mại điện tử |
|
|
|
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
|
|
|
Luật kinh doanh |
|
|
Tuyển sinh riêng |
Luật kinh doanh quốc tế |
|
|