- Sinh viên có nhu cầu điều chỉnh;
- Sinh viên chưa đăng ký nguyện vọng;
Ngày nộp phiếu |
Giờ nộp phiếu |
Các lớp sinh viên |
Thứ Năm, ngày 21/6/2018 |
08g00 – 09g00 |
01 – 35. |
Thứ Năm, ngày 21/6/2018 |
14h00 – 15g00 |
36 – 70. |
Địa điểm: Hội trường Chính (A1.16) – 59C Nguyễn Đình Chiểu.
Lưu ý:
- Khi điều chỉnh nguyện vọng chú ý chỉ tiêu của ngành, chuyên ngành muốn điều chỉnh so với số liệu đăng ký của các nguyện vọng;
- Sinh viên phải in phiếu đăng ký nguyện vọng (lần đăng ký sau cùng) để nộp đúng thời gian quy định. Kể cả sinh viên không điểu chỉnh nguyện vọng phải kiểm tra lại nguyện vọng đã đăng ký và in phiếu đăng ký nguyện vọng (trước 16g00, ngày 20/06/2018).
- Ký tên vả ghi rõ họ tên vào phiếu đăng ký xét ngành;
- Sinh viên phải trực tiếp đến nộp phiếu đăng ký và ký tên vào danh sách. Trường hợp nhờ người khác khác nộp giúp, sinh viên phải tự in phiếu, ký tên trực tiếp vào phiếu (mặt sau phiếu đăng ký nguyện vọng ghi rõ ủy quyền cho người có họ tên, mối quan hệ), người được ủy quyền khi đến nộp phiếu phải xuất trình Thẻ SV, CMND/CCCD và ký thay vào danh sách).
- Trường hủy kết quả đăng ký các trường hợp đã đăng ký nhưng không nộp phiếu đăng ký nguyện vọng đúng thời gian quy định.
- Các trường hợp vi phạm quy định đăng ký sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định.
Bảng thống kê đăng ký nguyện vọng khóa 43 – ĐHCQ
(tính đến 16g30, 15/6/2018)
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
1 |
Kinh tế Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
12 |
27 |
86 |
2 |
Quản lý nguồn nhân lực |
100 |
170 |
177 |
166 |
3 |
Thẩm định giá |
100 |
10 |
24 |
132 |
4 |
Bất động sản |
50 |
23 |
41 |
167 |
5 |
Quản trị |
315 |
247 |
352 |
403 |
6 |
Quản trị chất lượng |
100 |
14 |
81 |
125 |
7 |
Quản trị khởi nghiệp |
50 |
10 |
60 |
50 |
8 |
Kinh doanh Quốc tế |
100 |
301 |
89 |
7 |
9 |
Ngoại Thương |
100 |
213 |
32 |
8 |
10 |
Kinh doanh thương mại |
180 |
409 |
387 |
121 |
11 |
MARKETING |
180 |
462 |
176 |
66 |
12 |
Quản trị lữ hành |
50 |
62 |
69 |
66 |
13 |
Quản trị khách sạn |
50 |
86 |
147 |
106 |
14 |
Quản trị Sự kiện và Dịch vụ giải trí |
50 |
63 |
129 |
188 |
15 |
Tài chính công |
100 |
3 |
13 |
59 |
16 |
Thuế |
100 |
3 |
10 |
31 |
17 |
Tài chính |
315 |
314 |
381 |
226 |
18 |
Quản trị rủi ro tài chính và Bảo hiểm |
50 |
3 |
9 |
31 |
19 |
Tài chính quốc tế |
50 |
50 |
109 |
78 |
20 |
Ngân hàng |
270 |
54 |
147 |
386 |
21 |
Thị trường chứng khoán |
50 |
7 |
10 |
30 |
22 |
Kế toán Công |
100 |
6 |
70 |
89 |
23 |
Kế toán doanh nghiệp |
450 |
209 |
349 |
310 |
24 |
Kiểm toán |
100 |
210 |
52 |
10 |
|
Tổng cộng |
3,110 |
2,941 |
2,941 |
2,941 |
Lưu ý: Sinh viên cần chú ý số đăng ký các nguyện vọng có giá trị như sau.
a. Thứ tự ưu tiên xét tuyển
-Điểm trung bình xét tuyển vào ngành, chuyên ngành (ĐTB_XCN);
-Chỉ tiêu ngành, chuyên ngành đã thông báo.
b. Cách thức xét tuyển
-Các nguyện vọng (từ 1 đến 3) của sinh viên có giá trị xét tuyển như nhau. Sinh viên trúng tuyển nguyện vọng trước thì không được xét tiếp các nguyện vọng sau.
-Trong trường hợp sinh viên không đạt cả 3 nguyện vọng, sinh viên đăng ký lại nguyện vọng vào các ngành, chuyên ngành còn chỉ tiêu xét tuyển.