Từ Khóa 42 – ĐHCQ, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM bắt đầu áp dụng chương trình tiên tiến quốc tế UEH. Như vậy, chương trình đào tạo từ Khóa 42 – ĐHCQ có nhiều thay đổi cả về tên học phần, yêu cầu học tập, giảng dạy, tài liệu học tập,… Cụ thể danh sách các học phần tương đương ở năm thứ nhất như sau:
STT |
Mahp |
Tên học phần từ Khóa 42 – ĐHCQ |
Số tín chỉ |
Mahp |
Tên học phần từ Khóa 41 – ĐHCQ trở về trước |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
1 |
PML510001 |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN P1 |
2 |
3100101 |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN P1 |
2 |
|
2 |
MAT508001 |
Toán trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
3080104 |
Toán cao cấp 1 (đại số tuyến tính) |
2 |
Mở học lại |
3080106 |
Toán cao cấp 1 (giải tích) |
2 |
Mở học lại |
||||
3 |
LAW511001 |
Luật kinh doanh |
3 |
3110117 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
4 |
ECO501001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3010202 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
5 |
|
|
|
3090123 |
Tin học đại cương |
3 |
Mở học lại |
6 |
ENG513001 FRE513005 |
Anh văn P1 Pháp văn P1 |
4 |
3300109 3300209 |
Anh văn P1 Pháp văn P1 |
3 |
|
7 |
|
|
|
3310101 |
Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh) |
2 |
Mở học lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
PML510002 |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN P2 |
3 |
3100102 |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN P2 |
3 |
|
9 |
ECO501002 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3010206 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
10 |
ENG513002 FRE513006 |
Anh văn P2 Pháp văn P2 |
4 |
3300110 3300210 |
Anh văn P2 Pháp văn P2 |
3 |
|
11 |
ACC507001 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3070101 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
12 |
STA508005 |
Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
3080414 |
Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế |
3 |
|
13 |
PHY514001 PHY514002 PHY514006 |
Bóng bán CB Bóng chuyền CB Võ thuật CB |
2 |
3310201 3310202 3310203 |
Bóng bán CB Bóng chuyền CB Võ thuật CB |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|