Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
Căn cứ Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ;
Căn cứ Quyết định số 5571/QĐ-ĐHKT-ĐT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Giám đốc Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ tại Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh;
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) thông báo đến học viên cao học các khóa còn trong thời gian đào tạo về việc nộp văn bằng/chứng chỉ chuẩn đầu ra trình độ ngoại ngữ dành cho học viên cao học khóa 35.2 và học viên chương trình hệ ĐHCC (EMBA Khóa 14, EMM Khóa 1, EMF Khóa 1) tại UEH như sau:
- Đối với học viên cao học khóa 35.2 – chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt và học viên chương trình thạc sĩ hệ điều hành cao cấp (EMBA Khóa 14, EMM Khóa 1, EMF Khóa 1):
– Để xét chuẩn đầu ra trình độ ngoại ngữ, học viên cần nộp một trong các minh chứng sau:
+ Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài;
+ Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành khác mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng ngôn ngữ nước ngoài (đối với văn bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, học viên cần nộp kèm theo văn bản công nhận của Cục Quản lý chất lượng);
+ Chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (KNLNNVN);
– Thời gian nộp: Từ ngày 01 đến ngày 20 hàng tháng;
– Hình thức nộp: Nộp trực tuyến trong Portal UEH Student (xem Phụ lục 1);
– Thời hạn hiệu lực của minh chứng:
+ Chứng chỉ: còn thời hạn trong vòng 02 năm tính đến ngày 26/5/2025 (tức chỉ chấp nhận các chứng chỉ được cấp sau ngày 26/5/2023);
+ Văn bằng tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên): có giá trị vĩnh viễn, không tính hiệu lực.
Lưu ý: Ngoại ngữ đầu vào và ngoại ngữ đầu ra của mỗi học viên phải cùng 01 loại ngôn ngữ.
- Đối với học viên cao học khóa 35.2 – chương trình tiếng Anh toàn phần:
– Để xét chuẩn đầu ra trình độ ngoại ngữ, học viên cần nộp một trong các minh chứng sau:
+ Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ tiếng Anh (ví dụ: ngành Ngôn ngữ Anh, tiếng Anh, Ngữ văn Anh, Sư phạm tiếng Anh,…);
+ Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành khác mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng tiếng Anh (đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, học viên cần nộp kèm theo văn bản công nhận của Cục Quản lý chất lượng);
+ Chứng chỉ tiếng Anh đạt trình độ tương đương từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (KNLNNVN);
– Thời gian nộp: Từ ngày 01 đến ngày 20 hàng tháng;
– Hình thức nộp: Nộp trực tuyến trong Portal UEH Student (xem Phụ lục 1);
– Thời hạn hiệu lực của minh chứng:
+ Chứng chỉ: còn thời hạn trong vòng 02 năm tính đến ngày 26/5/2025 (tức chỉ chấp nhận các chứng chỉ được cấp sau ngày 26/5/2023);
+ Văn bằng tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên): có giá trị vĩnh viễn, không tính hiệu lực.
Lưu ý: Học viên chương trình thạc sĩ tiếng Anh toàn phần cần phải nộp văn bằng/chứng chỉ ngoại ngữ được thực hiện bằng tiếng Anh.
- Thông tin liên hệ:
Ban Đào tạo – Bộ phận Sau đại học, Phòng A001, 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM.
Điện thoại: (028).7306.1976 ext 3001, 3004.
Email: sdh@ueh.edu.vn / uyenpht@ueh.edu.vn.
PHỤ LỤC 1
HƯỚNG DẪN NỘP VĂN BẰNG/CHỨNG CHỈ CHUẨN ĐẦU RA TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ TRONG PORTAL UEH STUDENT
DÀNH CHO CÁC KHÓA TUYỂN SINH TỪ NĂM 2022 ĐẾN NAY
Bước 1: Học viên đăng nhập vào Portal UEH Student tại địa chỉ https://student.ueh.edu.vn
Bước 2: Trong phần Chức năng trực tuyến chọn Nộp chứng chỉ, bấm nút Thêm mới/Điều chỉnh
– Trong ô Loại chứng chỉ, chọn Chứng chỉ ngoại ngữ. Tiếp theo chọn một trong các văn bằng/chứng chỉ như TOELF, IELTS…(xem Phụ lục 2);
– Trong ô Đợt xét, chọn đợt xét tương ứng;
– Điền tiếp các thông tin liên quan đến văn bằng/chứng chỉ, bao gồm: Tổng điểm, Nghe, Nói, Đọc, Viết, Ngày cấp chứng chỉ, ID chứng chỉ;
Một số lưu ý:
– Trong trường hợp không có thông tin, vui lòng để trống.
– Trường hợp học viên nộp văn bằng: đối với mục Ngày cấp chứng chỉ (theo định dạng dd/mm/yyyy) vui lòng điền ngày nộp.
– Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, học viên cần nộp song song bằng tốt nghiệp và văn bản công nhận của cục Quản lý chất lượng.
– Chọn File hình để tải lên hệ thống theo định dạng .jpg hoặc .png và bấm Lưu thông tin.
File hình ảnh phải rõ ràng, thể hiện đầy đủ thông tin, không mờ, nhòe. Nếu file hình ảnh không hợp lệ, học viên sẽ nhận được email đề nghị nộp lại hình ảnh văn bằng/chứng chỉ.
Trường hợp cần điều chỉnh lại thông tin văn bằng/chứng chỉ đã nộp, vui lòng thực hiện lại từ Bước 2. Khi hoàn tất, tình trạng sẽ là Chờ thẩm tra.
Hàng tháng, sau khi kết thúc thời gian nộp, chuyên viên của Bộ phận Sau đại học, Ban Đào tạo UEH sẽ tiến hành các thủ tục xác minh văn bằng/chứng chỉ của các học viên đã nộp. Kết quả sẽ được cập nhật vào Portal UEH Student của học viên theo tình trạng:
– Đã được xét duyệt đạt chuẩn ngoại ngữ đầu ra: Văn bằng/chứng chỉ được chấp nhận;
– Không đạt chuẩn ngoại ngữ đầu ra: Văn bằng/chứng chỉ không được chấp nhận, học viên cần nộp văn bằng/chứng chỉ khác.
PHỤ LỤC 2
CÁC VĂN BẰNG/CHỨNG CHỈ ĐƯỢC UEH CÔNG NHẬN
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành khác mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương Bậc 4 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam:
TT | Ngôn ngữ |
Chứng chỉ |
Trình độ/Thang điểm Tương đương Bậc 4 |
1 | Tiếng Anh | TOEFL iBT * | 46 – 93 |
IELTS | 5.5 – 6.5 | ||
Cambridge Assessment English (bao gồm PET, FCE, CAE, CPE) | B2 First/B2 Business Vantage/Linguaskill.
Thang điểm: 160-179 |
||
TOEIC
(4 kỹ năng)
|
Nghe: 400-489
Đọc: 385-454 Nói: 160-179 Viết: 150-179 |
||
Aptis ESOL | B2 | ||
VEPT (Versant English Placement Test)
Theo GSE Score |
59 – 75 | ||
VPET (Versant Professional English Test)
Theo GSE Score |
59 – 75 | ||
PTE Academic (Pearson Test of English Academic)
Theo GSE Score |
59 – 75 | ||
PEIC (Pearson English International Certificate) | Level 3 | ||
VSTEP** (Vietnamese Standardized Test of English Proficiency) | Bậc 4 | ||
2 | Tiếng Pháp | CIEP/Alliance francaise diplomas | TCF: 400-499
DELF B2 Diplôme de Langue |
3 | Tiếng Đức | Goethe – Institut The German TestDaF language certificate | Goethe-Zertifikat B2 |
The German
TestDaF language certificate |
TestDaF Bậc 4 (TDN 4) | ||
4 | Tiếng Trung | Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) | HSK Bậc 4 |
5 | Tiếng Nhật | Japanese Language Proficiency Test (JLPT) | N3 |
6 | Tiếng Nga | ТРКИ – Тест по русскому языку как иностранному | ТРКИ-2 |
7 | Tiếng Hàn | TOPIK (한국어능력시험) | TOPIK4 |
(*): Chỉ chấp nhận chứng chỉ TOEFL iBT phiên bản thi trực tiếp tại trung tâm khảo thí được cấp phép.
(**): Chỉ chấp nhận các chứng chỉ VSTEP được cấp bởi các cơ sở đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép.