Điều kiện để sinh viên đăng ký thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp:
Sinh viên phải dự học tất cả các học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo theo bảng quy định dưới đây (sinh viên không cần phải thi đạt tất cả các học phần điều kiện).
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị |
|||
1 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
|
2 |
Quản trị sản xuất |
3 |
|
3 |
Quản trị tài chính |
3 |
|
4 |
Quản trị chiến lược |
2 |
|
5 |
Quản trị chất lượng |
2 |
|
Ngoại thương |
|||
1 |
Quản trị xuất nhập khẩu |
3 |
|
2 |
Dự án kinh doanh |
3 |
|
3 |
Logistics |
3 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
3 |
|
5 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
Marketing |
|||
1 |
Quản trị marketing |
3 |
|
2 |
Marketing quốc tế |
3 |
|
3 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
|
4 |
Quảng cáo |
3 |
|
5 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
|||
1 |
Tài chính doanh nghiệp I |
4 |
|
2 |
Tài chính doanh nghiệp II |
4 |
|
3 |
Tài chính quốc tế |
4 |
|
4 |
Phân tích tài chính |
3 |
|
Ngân hàng |
|||
1 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
4 |
|
2 |
Thanh toán quốc tế |
4 |
|
3 |
Thẩm định tín dụng |
3 |
|
4 |
Kế toán ngân hàng |
4 |
|
5 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
|
Kế toán |
|||
1 |
Kế toán tài chính I&II,III&IV, V |
11 |
|
2 |
Kế toán quản trị |
4 |
|
3 |
Kế toán chi phí |
4 |
|
4 |
Kiểm toán |
4 |
|
5 |
Hệ thống thông tin kế toán |
4 |
|