Phụ lục 1
Thang điểm 4 |
Thang điểm 10 tương đương |
Tham số quy đổi |
|
2,0 đến cận 2,5 |
5,5 đến cận 7,0 |
a = 3,00 |
b = -0,50 |
2,5 đến cận 3,0 |
7,0 đến cận 8,0 |
a = 1,42 |
b = 3,45 |
3,0 đến cận 3,5 |
8,0 đến cận 9,0 |
a = 2,50 |
b = 0,00 |
3,5 đến cận 4,0 |
9,0 đến cận 10,0 |
a = 2,50 |
b = 0,00 |
Phụ lục 2
Chương trình đào tạo |
Tiêu chí phụ |
||
---|---|---|---|
Môn chuyên ngành |
Môn cơ sở ngành |
||
a) Cơ sơ đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh | |||
1 |
– Quản trị |
Quản trị nguồn nhân lực |
Quản trị học |
2 |
– Kinh doanh quốc tế |
Quản trị chiến lược công ty đa quốc gia |
Marketing quốc tế |
3 |
– Marketing |
Marketing quốc tế |
Marketing căn bản |
4 |
– Tài chính |
Tài chính doanh nghiệp |
Lý thuyết tài chính |
5 |
– Ngân hàng |
Ngân hàng thương mại |
Nguyên lý ngân hàng |
6 |
– Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán tài chính |
Nguyên lý kế toán |
7 |
– Tiếng Anh thương mại |
Kỹ năng Đọc – Viết |
Ngữ pháp |
8 |
– Quản trị nhân lực |
Kinh tế vi mô |
Tâm lý học quản lý |
9 |
– Thương mại điện tử |
Cơ sở lập trình |
Toán dùng trong tin học |
10 |
– Kỹ thuật phần mềm |
Cơ sở lập trình |
Toán dùng trong tin học |
11 |
– Quản trị lữ hành |
Marketing du lịch |
Quản trị du lịch |
12 |
– Quản trị khách sạn |
Vận hành tiền sảnh |
Quản trị du lịch |
b) Cơ sơ đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long | |||
1 |
– Quản trị |
Quản trị nguồn nhân lực |
Quản trị học |
2 |
– Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán tài chính |
Nguyên lý kế toán |